Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Vật chất: | Boron sắt Neodymium thiêu kết, Nam châm NdFeB, Vật liệu từ trường vĩnh cửu của Trái đất hiếm | Loại hình: | Vật liệu từ tính vĩnh viễn, Boron sắt Neodymium |
---|---|---|---|
Lớp: | N35-N54, M, H, SH, UH, ET, TH | Hình dạng: | Khối, Xi lanh, Vòng, Vòng cung, Tấm mỏng, Đĩa, Hình dạng phức tạp |
Nhiệt độ làm việc.: | Max. Tối đa 80 to 250℃ 80 đến 250 ℃ | lớp áo: | Niken, Kẽm, Epoxy, Vàng, Bạc, Nhôm, Parylene, Everlube, Sơn, Phốt phát |
Màu sắc: | Bạc, Xanh, Đen | Đăng kí: | Ô tô, Di động, Máy tính, Máy phát điện, Động cơ, Cảm biến, Máy giặt |
Kích thước: | Custimized Size | Sức chịu đựng: | ± 0,1mm , ± 0,02mm Tùy chỉnh |
Điểm nổi bật: | Nam châm ferit cao su 300 gauss,nam châm sắt boride neodymium 6,2 × 1 |
6,2 × 1,05 × 0,79 Kích thước làm từ hóa Nam châm NdFeB thiêu kết
Nam châm Neodymium Sắt Boron
Nam châm neodymi thiêu kết (còn được gọi là nam châm NdFeB) bao gồm hợp kim neodymium, sắt và bo tạo thành cấu trúc tinh thể tứ giác Nd2Fe14B.Nam châm Neodymium có từ trường mạnh nhất trên thị trường hiện nay.Chúng có nhiều hình dạng, kích cỡ và cấp độ.Các nam châm mới có thể được sử dụng trong nhiều dự án, bao gồm động cơ có hiệu suất tổng thể đặc biệt, động cơ DC không chổi than, tách từ tính, hình ảnh cộng hưởng từ, cảm biến, công tắc và loa.
Nam châm neodymi thiêu kết (còn được gọi là nam châm neodymium-sắt-boron) là dạng phổ biến nhất của nam châm trái đất ít phổ biến hơn.
Chúng bao gồm hợp kim neodymium, sắt và boron tạo nên cấu trúc tinh thể tứ giác Nd2Fe14B.Nam châm Neodymium có từ trường mạnh nhất trên thị trường hiện nay.
Quy trình từ tính
Tham số từ tính
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU THUẬT NGỮ QINGDAO MAGNET. Nam châm NdFeB thiêu kết Tham số hiệu suất |
||||||||||||||
Lớp | Br (20 ℃) | Lực hấp dẫn | BH (tối đa) (20 ℃) | Hệ số nhiệt độ | Tỉ trọng | Nhiệt độ làm việc tối đa | ||||||||
Br | Hcj | Hcb | BH (tối đa) MGOe |
T1-T2 | TK (Br) Tài liệu tham khảo |
TK (Hcj) Tài liệu tham khảo |
ρ Tài liệu tham khảo |
Tmax Tài liệu tham khảo |
||||||
T | KGs | kA / m | kOe | kA / m | kOe | kJ / m³ | MGOe | ℃ | % / ℃ | % / ℃ | g / cm³ | ℃ | ℉ | |
N35 | 1,18-1,24 | 11,8-12,4 | ≥955 | ≥12 | ≥860 | ≥10,8 | 263-295 | 33-37 | 20-80 | -0,105 | -0,75 | 7.45 | 80 | 176 |
N38 | 1,23-1,28 | 12,3-12,8 | ≥955 | ≥12 | ≥899 | ≥11,3 | 287-310 | 36-39 | 7.45 | 80 | 176 | |||
N40 | 1,26-1,31 | 12,6-13,1 | ≥955 | ≥12 | ≥915 | ≥11,5 | 302-326 | 38-41 | 7.45 | 80 | 176 | |||
N42 | 1,29-1,34 | 12,9-13,4 | ≥955 | ≥12 | ≥915 | ≥11,5 | 318-350 | 40-44 | 7.50 | 80 | 176 | |||
N45 | 1,33-1,38 | 13,3-13,8 | ≥955 | ≥12 | ≥915 | ≥11,5 | 342-366 | 43-46 | 7.50 | 80 | 176 | |||
N48 | 1,37-1,41 | 13,7-14,1 | ≥955 | ≥12 | ≥915 | ≥11,5 | 358-382 | 45-48 | 7,55 | 80 | 176 | |||
N50 | 1,39-1,43 | 13,9-14,3 | ≥955 | ≥12 | ≥915 | ≥11,5 | 374-398 | 47-50 | 7,55 | 80 | 176 | |||
N52 | 1,42-1,47 | 14,2-14,7 | ≥955 | ≥12 | ≥915 | ≥11,5 | 390-414 | 49-52 | 7.60 | 80 | 176 | |||
N54 | 1,45-1,50 | 14,5-14,0 | ≥876 | ≥11 | ≥836 | ≥10,5 | 406-430 | 51-54 | 7.60 | 80 | 176 | |||
35 triệu | 1,18-1,24 | 11,8-12,4 | ≥1114 | ≥14 | ≥868 | ≥10,9 | 263-295 | 33-37 | 20-100 | -0,105 | -0,70 | 7.45 | 100 | 212 |
38 triệu | 1,23-1,28 | 12,3-12,8 | ≥1114 | ≥14 | ≥907 | ≥11,4 | 287-310 | 36-39 | 7.45 | 100 | 212 | |||
40 triệu | 1,26-1,31 | 12,6-13,1 | ≥1114 | ≥14 | ≥931 | ≥11,7 | 302-326 | 38-41 | 7.50 | 100 | 212 | |||
42 triệu | 1,29-1,34 | 12,9-13,4 | ≥1114 | ≥14 | ≥955 | ≥12.0 | 318-350 | 40-44 | 7.50 | 100 | 212 | |||
45 triệu | 1,33-1,38 | 13,3-13,8 | ≥1114 | ≥14 | ≥987 | ≥12,4 | 342-366 | 43-46 | 7,55 | 100 | 212 | |||
48 triệu | 1,37-1,41 | 13,7-14,1 | ≥1114 | ≥14 | ≥1019 | ≥12,8 | 358-382 | 45-48 | 7,55 | 100 | 212 | |||
50 triệu | 1,39-1,43 | 13,9-14,3 | ≥1114 | ≥14 | ≥1035 | ≥13.0 | 374-398 | 47-50 | 7.60 | 100 | 212 | |||
52 triệu | 1,42-1,47 | 14,2-14,7 | ≥1114 | ≥14 | ≥1059 | ≥13,3 | 390-414 | 49-52 | 7.60 | 100 | 212 | |||
54 triệu * | 1,45-1,50 | 14,5-14,0 | ≥1114 | ≥14 | ≥1075 | ≥13,5 | 406-430 | 51-54 | 7.60 | 100 | 212 | |||
35H | 1,18-1,24 | 11,8-12,4 | ≥1353 | ≥17 | ≥876 | ≥11.0 | 263-295 | 33-37 | 20-120 | -0,105 | -0,60 | 7.45 | 120 | 248 |
38H | 1,23-1,28 | 12,3-12,8 | ≥1353 | ≥17 | ≥915 | ≥11,5 | 287-310 | 36-39 | 7.45 | 120 | 248 | |||
40 giờ | 1,26-1,31 | 12,6-13,1 | ≥1353 | ≥17 | ≥939 | ≥11,8 | 302-326 | 38-41 | 7.50 | 120 | 248 | |||
42H | 1,29-1,34 | 12,9-13,4 | ≥1353 | ≥17 | ≥963 | ≥12,1 | 318-350 | 40-44 | 7.50 | 120 | 248 | |||
45 giờ | 1,33-1,38 | 13,3-13,8 | ≥1353 | ≥17 | ≥995 | ≥12,5 | 342-366 | 43-46 | 7,55 | 120 | 248 | |||
48H | 1,37-1,41 | 13,7-14,1 | ≥1274 | ≥16 | ≥1027 | ≥12,9 | 358-382 | 45-48 | 7,55 | 120 | 248 | |||
50 giờ | 1,39-1,43 | 13,9-14,3 | ≥1274 | ≥16 | ≥1043 | ≥13,1 | 374-398 | 47-50 | 7.60 | 120 | 248 | |||
52H * | 1,42-1,47 | 14,2-14,7 | ≥1274 | ≥16 | ≥1067 | ≥13,4 | 390-414 | 49-52 | 7.60 | 120 | 248 | |||
35SH | 1,18-1,24 | 11,8-12,4 | ≥1592 | ≥20 | ≥884 | ≥11,1 | 263-295 | 33-37 | 20-150 | -0,105 | -0,55 | 7.50 | 150 | 302 |
38SH | 1,23-1,28 | 12,3-12,8 | ≥1592 | ≥20 | ≥923 | ≥11,6 | 287-310 | 36-39 | 7.50 | 150 | 302 | |||
40SH | 1,26-1,31 | 12,6-13,1 | ≥1592 | ≥20 | ≥947 | ≥11,9 | 302-326 | 38-41 | 7,55 | 150 | 302 | |||
42SH | 1,29-1,34 | 12,9-13,4 | ≥1592 | ≥20 | ≥971 | ≥12.0 | 318-350 | 40-44 | 7,55 | 150 | 302 | |||
45SH | 1,33-1,38 | 13,3-13,8 | ≥1592 | ≥20 | ≥1003 | ≥12,6 | 342-366 | 43-46 | 7.60 | 150 | 302 | |||
48SH | 1,37-1,41 | 13,7-14,1 | ≥1592 | ≥20 | ≥1035 | ≥13.0 | 358-382 | 45-48 | 7.60 | 150 | 302 | |||
50SH | 1,39-1,43 | 13,9-14,3 | ≥1592 | ≥20 | ≥1051 | ≥13,2 | 374-398 | 47-50 | 7.60 | 150 | 302 | |||
52SH * | 1,42-1,47 | 14,2-14,7 | ≥1592 | ≥20 | ≥1075 | ≥13,3 | 390-414 | 49-52 | 7.60 | 150 | 302 | |||
30UH | 1,08-1,15 | 10,8-11,5 | ≥1990 | ≥25 | ≥812 | ≥10,2 | 223-255 | 28-32 | 20-180 | -0.115 | -0,45 | 7,55 | 180 | 356 |
33UH | 1,14-1,19 | 11,4-11,9 | ≥1990 | ≥25 | ≥860 | ≥10,8 | 247-271 | 31-34 | 7,55 | 180 | 356 | |||
35UH | 1,18-1,24 | 11,8-12,4 | ≥1990 | ≥25 | ≥892 | ≥11,2 | 263-295 | 33-37 | 7,55 | 180 | 356 | |||
38UH | 1,23-1,28 | 12,3-12,8 | ≥1990 | ≥25 | ≥931 | ≥11,7 | 287-310 | 36-39 | 7.60 | 180 | 356 | |||
40UH | 1,26-1,31 | 12,6-13,1 | ≥1990 | ≥25 | ≥955 | ≥12.0 | 302-326 | 38-41 | 7.60 | 180 | 356 | |||
42UH | 1,29-1,34 | 12,9-13,4 | ≥1990 | ≥25 | ≥979 | ≥12,3 | 318-350 | 40-44 | 7.60 | 180 | 356 | |||
45UH | 1,33-1,38 | 13,3-13,8 | ≥1990 | ≥25 | ≥1011 | ≥12,7 | 342-366 | 43-46 | 7.60 | 180 | 356 | |||
48UH * | 1,36-1,40 | 13,6-14,0 | ≥1990 | ≥25 | ≥1035 | ≥13.0 | 358-382 | 45-48 | 7.60 | 180 | 356 | |||
50UH * | 1,38-1,42 | 13,8-14,2 | ≥1990 | ≥25 | ≥1051 | ≥13,2 | 374-398 | 47-50 | 7.60 | 180 | 356 | |||
30EH | 1,08-1,15 | 10,8-11,5 | ≥2388 | ≥30 | ≥820 | ≥10,3 | 223-255 | 28-32 | 20-200 | -0.115 | -0,45 | 7,55 | 200 | 392 |
33EH | 1,14-1,19 | 11,4-11,9 | ≥2388 | ≥30 | ≥868 | ≥10,9 | 247-271 | 31-34 | 7,55 | 200 | 392 | |||
35EH | 1,18-1,24 | 11,8-12,4 | ≥2388 | ≥30 | ≥899 | ≥11,3 | 263-295 | 33-37 | 7.6 | 200 | 392 | |||
38EH | 1,22-1,26 | 12,2-12,6 | ≥2388 | ≥30 | ≥931 | ≥11,7 | 287-310 | 36-39 | 7.6 | 200 | 392 | |||
40EH | 1,25-1,29 | 12,6-13,1 | ≥2388 | ≥30 | ≥955 | ≥12.0 | 302-326 | 38-41 | 7.65 | 200 | 392 | |||
42EH * | 1,28-1,32 | 12,8-13,2 | ≥2388 | ≥30 | ≥979 | ≥12,3 | 318-350 | 40-44 | 7.65 | 200 | 392 | |||
45EH * | 1,32-1,37 | 13,2-13,7 | ≥2388 | ≥30 | ≥1011 | ≥12,7 | 342-366 | 43-46 | 7.65 | 200 | 392 | |||
48EH * | 1,36-1,40 | 13,6-14,0 | ≥2388 | ≥30 | ≥1035 | ≥13.0 | 358-382 | 45-48 | 7.65 | 200 | 392 | |||
NGÀY 30 | 1,08-1,15 | 10,8-11,5 | ≥2786 | ≥35 | ≥820 | ≥10,3 | 223-255 | 28-32 | 20-250 | -0.115 | -0,40 | 7.6 | 250 | 482 |
THỨ 33 | 1,14-1,19 | 11,4-11,9 | ≥2786 | ≥35 | ≥868 | ≥10,9 | 247-271 | 31-34 | 7.6 | 250 | 482 | |||
35EH | 1,18-1,24 | 11,8-12,4 | ≥2786 | ≥35 | ≥899 | ≥11,3 | 263-295 | 33-37 | 7.65 | 250 | 482 | |||
38EH | 1,22-1,26 | 12,2-12,6 | ≥2786 | ≥35 | ≥931 | ≥11,7 | 287-310 | 36-39 | 7.65 | 250 | 482 | |||
40EH * | 1,25-1,29 | 12,6-13,1 | ≥2786 | ≥35 | ≥955 | ≥12.0 | 302-326 | 38-41 | 7.65 | 250 | 482 | |||
Lưu ý: Các điểm có đánh dấu * sẽ áp dụng các quy trình đặc biệt. |
Thông tin nhanh về nam châm Neodymium
Trường từ hóa bão hòa yêu cầu: ≥33 kOe.
Phương pháp sản xuất- thiêu kết (phổ biến tối đa), ép phun, cán mỏng hoặc cán.
Hình dạng có sẵnkhối, thanh, đĩa, vòng, đoạn cung, v.v.
Các lớp có sẵn:Hiện tại là lớp cao nhất N58
Gia công:Nam châm neodymium nên được mài bởi bánh xe kim cương.So với các vật liệu từ tính khác, chẳng hạn như AlNiCo, SmCo, nam châm NdFeB tương đối dễ chế tạo hơn.Với công nghệ tiên tiến, chúng tôi có thể gia công gương soi có kích thước 0.1mm và có thể gia công những viên nam châm có hình dáng độc lạ.
Nhiệt độ sóng mang tối đa và sự ăn mòn
Việc xác định xem có áp dụng nam châm mới tinh hay không dựa vào, ví dụ, ở nhiệt độ cao nhất của ứng dụng, đầu ra từ tính được chỉ định ở nhiệt độ sử dụng thường xuyên và toàn bộ giá trị của hệ thống.
Nam châm mới có một vài ranh giới vì tính chất ăn mòn của chúng.Trong các ứng dụng ẩm, việc sử dụng các lớp phủ che chắn được đặc biệt khuyến khích.Các lớp phủ đã được sử dụng đúng cách bao gồm lớp phủ epoxy, lớp mạ niken và kết hợp của các lớp phủ đó.Chúng tôi cũng có khả năng quan sát các lớp phủ poly-parylene với các nam châm mới.Hiệu quả của lớp phủ phụ thuộc vào mức độ tuyệt vời của chất nền.vải từ tính nam châm đã đánh giá khả năng chống ăn mòn bề mặt của nhiều nhà sản xuất và đơn giản nhất là cung cấp các chất chống ăn mòn được cấp phép, đặc biệt là được sản xuất dưới sự kiểm soát nghiêm ngặt.
Người liên hệ: Jack Cui
Tel: 18653221706