Nhà Sản phẩmNam châm NdFeB thiêu kết

Nam châm NdFeB thiêu kết phủ Ni-Cu-Ni Nam châm Neodymium N45SH

Chứng nhận
Trung Quốc Qingdao Magnet Magnetic Material Co., Ltd. Chứng chỉ
Trung Quốc Qingdao Magnet Magnetic Material Co., Ltd. Chứng chỉ
Tôi trò chuyện trực tuyến bây giờ

Nam châm NdFeB thiêu kết phủ Ni-Cu-Ni Nam châm Neodymium N45SH

Nam châm NdFeB thiêu kết phủ Ni-Cu-Ni Nam châm Neodymium N45SH
Nam châm NdFeB thiêu kết phủ Ni-Cu-Ni Nam châm Neodymium N45SH Nam châm NdFeB thiêu kết phủ Ni-Cu-Ni Nam châm Neodymium N45SH Nam châm NdFeB thiêu kết phủ Ni-Cu-Ni Nam châm Neodymium N45SH Nam châm NdFeB thiêu kết phủ Ni-Cu-Ni Nam châm Neodymium N45SH Nam châm NdFeB thiêu kết phủ Ni-Cu-Ni Nam châm Neodymium N45SH Nam châm NdFeB thiêu kết phủ Ni-Cu-Ni Nam châm Neodymium N45SH

Hình ảnh lớn :  Nam châm NdFeB thiêu kết phủ Ni-Cu-Ni Nam châm Neodymium N45SH

Thông tin chi tiết sản phẩm:
Nguồn gốc: Sơn Đông, Trung Quốc
Hàng hiệu: MGT
Chứng nhận: ISO9001:2015
Số mô hình: Nam châm NdFeB thiêu kết MGT
Thanh toán:
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 10 chiếc
Giá bán: USD 0.01-20 /PC
chi tiết đóng gói: Bao bì tấm sắt, hộp gỗ, bao bì tùy chỉnh
Thời gian giao hàng: 15-25 ngày
Điều khoản thanh toán: T / T
Khả năng cung cấp: 10 triệu mỗi ngày

Nam châm NdFeB thiêu kết phủ Ni-Cu-Ni Nam châm Neodymium N45SH

Sự miêu tả
Vật chất: Boron sắt Neodymium thiêu kết, Nam châm NdFeB, Vật liệu từ tính vĩnh cửu đất hiếm Loại hình: Vật liệu nam châm vĩnh cửu
Lớp: N35-N54, M,H,SH,UH,ET,TH Hình dạng: Khối, Xi lanh, Vòng, Vòng cung, Tấm mỏng, Đĩa, Hình dạng phức tạp
Nhiệt độ làm việc: Max. tối đa. 80 to 250℃ 80 đến 250℃ lớp áo: Niken, Kẽm, Epoxy, Vàng, Bạc, Nhôm, Parylene, Everlube, Sơn, Phốt phát
Màu sắc: Bạc, Xanh, Đen Đăng kí: Ô tô, Di động, Máy tính, Máy phát điện, Động cơ, Cảm biến, Máy giặt
Kích thước: Kích thước tùy chỉnh Sức chịu đựng: ±0,1mm,±0,02mm Tùy chỉnh
Điểm nổi bật:

Lớp phủ niken Nam châm NdFeB thiêu kết

,

Nam châm NdFeB thiêu kết N45SH

,

Nam châm Neodymium N45SH

10,5×6,5×1,05 mm N35-N54

Nam châm thiêu kết NdFeB

 

Nam châm neodymium thiêu kết chủ yếu bao gồm một hợp kim của neodymium, sắt và boron, tạo thành cấu trúc tinh thể tứ giác Nd2Fe14B.Nam châm Neodymium có đặc tính từ tính mạnh nhất trên thị trường hiện nay.Từ tính sẽ thay đổi tùy thuộc vào sự liên kết, kích thước và hình dạng trong quá trình nén.Chúng có sẵn trong nhiều hình dạng, kích cỡ và cấp độ.Nam châm mới có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng, bao gồm động cơ hiệu suất cao, động cơ DC không chổi than, tách từ, chụp cộng hưởng từ, cảm biến, công tắc và loa.

 

Quá trình từ tính

Nam châm NdFeB thiêu kết phủ Ni-Cu-Ni Nam châm Neodymium N45SH 0

 

Thông số từ tính

Nam châm NdFeB thiêu kết phủ Ni-Cu-Ni Nam châm Neodymium N45SH 1 CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU TỪ TÍNH THANH ĐẢO.
Nam châm NdFeB thiêu kết
Thông số hiệu suất
 
Cấp Br(20℃) cưỡng chế BH(tối đa)(20℃) Hệ số nhiệt độ Tỉ trọng Max.Working Temp.
Br hcj hcb BH(tối đa)
MGOe
T1-T2 TK(Br)
Thẩm quyền giải quyết
TK(Hcj)
Thẩm quyền giải quyết
ρ
Thẩm quyền giải quyết
Tmax
Thẩm quyền giải quyết
t KG kA/m kOe kA/m kOe kJ/m³ MGOe %/℃ %/℃ g/cm³
N35 1,18-1,24 11.8-12.4 ≥955 ≥12 ≥860 ≥10,8 263-295 33-37 20-80 -0,105 -0,75 7,45 80 176
N38 1,23-1,28 12.3-12.8 ≥955 ≥12 ≥899 ≥11,3 287-310 36-39 7,45 80 176
N40 1,26-1,31 12.6-13.1 ≥955 ≥12 ≥915 ≥11,5 302-326 38-41 7,45 80 176
N42 1,29-1,34 12.9-13.4 ≥955 ≥12 ≥915 ≥11,5 318-350 40-44 7,50 80 176
N45 1,33-1,38 13.3-13.8 ≥955 ≥12 ≥915 ≥11,5 342-366 43-46 7,50 80 176
N48 1,37-1,41 13.7-14.1 ≥955 ≥12 ≥915 ≥11,5 358-382 45-48 7,55 80 176
N50 1,39-1,43 13.9-14.3 ≥955 ≥12 ≥915 ≥11,5 374-398 47-50 7,55 80 176
N52 1,42-1,47 14.2-14.7 ≥955 ≥12 ≥915 ≥11,5 390-414 49-52 7,60 80 176
N54 1,45-1,50 14,5-14,0 ≥876 ≥11 ≥836 ≥10,5 406-430 51-54 7,60 80 176
35 triệu 1,18-1,24 11.8-12.4 ≥1114 ≥14 ≥868 ≥10,9 263-295 33-37 20-100 -0,105 -0,70 7,45 100 212
38M 1,23-1,28 12.3-12.8 ≥1114 ≥14 ≥907 ≥11,4 287-310 36-39 7,45 100 212
40 triệu 1,26-1,31 12.6-13.1 ≥1114 ≥14 ≥931 ≥11,7 302-326 38-41 7,50 100 212
42M 1,29-1,34 12.9-13.4 ≥1114 ≥14 ≥955 ≥12,0 318-350 40-44 7,50 100 212
45 triệu 1,33-1,38 13.3-13.8 ≥1114 ≥14 ≥987 ≥12,4 342-366 43-46 7,55 100 212
48M 1,37-1,41 13.7-14.1 ≥1114 ≥14 ≥1019 ≥12,8 358-382 45-48 7,55 100 212
50M 1,39-1,43 13.9-14.3 ≥1114 ≥14 ≥1035 ≥13,0 374-398 47-50 7,60 100 212
52M 1,42-1,47 14.2-14.7 ≥1114 ≥14 ≥1059 ≥13,3 390-414 49-52 7,60 100 212
54M* 1,45-1,50 14,5-14,0 ≥1114 ≥14 ≥1075 ≥13,5 406-430 51-54 7,60 100 212
35H 1,18-1,24 11.8-12.4 ≥1353 ≥17 ≥876 ≥11,0 263-295 33-37 20-120 -0,105 -0,60 7,45 120 248
38H 1,23-1,28 12.3-12.8 ≥1353 ≥17 ≥915 ≥11,5 287-310 36-39 7,45 120 248
40H 1,26-1,31 12.6-13.1 ≥1353 ≥17 ≥939 ≥11,8 302-326 38-41 7,50 120 248
42H 1,29-1,34 12.9-13.4 ≥1353 ≥17 ≥963 ≥12,1 318-350 40-44 7,50 120 248
45H 1,33-1,38 13.3-13.8 ≥1353 ≥17 ≥995 ≥12,5 342-366 43-46 7,55 120 248
48H 1,37-1,41 13.7-14.1 ≥1274 ≥16 ≥1027 ≥12,9 358-382 45-48 7,55 120 248
50H 1,39-1,43 13.9-14.3 ≥1274 ≥16 ≥1043 ≥13,1 374-398 47-50 7,60 120 248
52H* 1,42-1,47 14.2-14.7 ≥1274 ≥16 ≥1067 ≥13,4 390-414 49-52 7,60 120 248
35SH 1,18-1,24 11.8-12.4 ≥1592 ≥20 ≥884 ≥11,1 263-295 33-37 20-150 -0,105 -0,55 7,50 150 302
38SH 1,23-1,28 12.3-12.8 ≥1592 ≥20 ≥923 ≥11,6 287-310 36-39 7,50 150 302
40SH 1,26-1,31 12.6-13.1 ≥1592 ≥20 ≥947 ≥11,9 302-326 38-41 7,55 150 302
42SH 1,29-1,34 12.9-13.4 ≥1592 ≥20 ≥971 ≥12,0 318-350 40-44 7,55 150 302
45SH 1,33-1,38 13.3-13.8 ≥1592 ≥20 ≥1003 ≥12,6 342-366 43-46 7,60 150 302
48SH 1,37-1,41 13.7-14.1 ≥1592 ≥20 ≥1035 ≥13,0 358-382 45-48 7,60 150 302
50SH 1,39-1,43 13.9-14.3 ≥1592 ≥20 ≥1051 ≥13,2 374-398 47-50 7,60 150 302
52SH* 1,42-1,47 14.2-14.7 ≥1592 ≥20 ≥1075 ≥13,3 390-414 49-52 7,60 150 302
30UH 1,08-1,15 10,8-11,5 ≥1990 ≥25 ≥812 ≥10,2 223-255 28-32 20-180 -0,115 -0,45 7,55 180 356
33UH 1.14-1.19 11.4-11.9 ≥1990 ≥25 ≥860 ≥10,8 247-271 31-34 7,55 180 356
35UH 1,18-1,24 11.8-12.4 ≥1990 ≥25 ≥892 ≥11,2 263-295 33-37 7,55 180 356
38UH 1,23-1,28 12.3-12.8 ≥1990 ≥25 ≥931 ≥11,7 287-310 36-39 7,60 180 356
40UH 1,26-1,31 12.6-13.1 ≥1990 ≥25 ≥955 ≥12,0 302-326 38-41 7,60 180 356
42UH 1,29-1,34 12.9-13.4 ≥1990 ≥25 ≥979 ≥12,3 318-350 40-44 7,60 180 356
45UH 1,33-1,38 13.3-13.8 ≥1990 ≥25 ≥1011 ≥12,7 342-366 43-46 7,60 180 356
48UH* 1,36-1,40 13,6-14,0 ≥1990 ≥25 ≥1035 ≥13,0 358-382 45-48 7,60 180 356
50UH* 1,38-1,42 13.8-14.2 ≥1990 ≥25 ≥1051 ≥13,2 374-398 47-50 7,60 180 356
30EH 1,08-1,15 10,8-11,5 ≥2388 ≥30 ≥820 ≥10,3 223-255 28-32 20-200 -0,115 -0,45 7,55 200 392
33EH 1.14-1.19 11.4-11.9 ≥2388 ≥30 ≥868 ≥10,9 247-271 31-34 7,55 200 392
35EH 1,18-1,24 11.8-12.4 ≥2388 ≥30 ≥899 ≥11,3 263-295 33-37 7.6 200 392
38EH 1,22-1,26 12.2-12.6 ≥2388 ≥30 ≥931 ≥11,7 287-310 36-39 7.6 200 392
40EH 1,25-1,29 12.6-13.1 ≥2388 ≥30 ≥955 ≥12,0 302-326 38-41 7,65 200 392
42EH* 1,28-1,32 12.8-13.2 ≥2388 ≥30 ≥979 ≥12,3 318-350 40-44 7,65 200 392
45EH* 1,32-1,37 13.2-13.7 ≥2388 ≥30 ≥1011 ≥12,7 342-366 43-46 7,65 200 392
48EH* 1,36-1,40 13,6-14,0 ≥2388 ≥30 ≥1035 ≥13,0 358-382 45-48 7,65 200 392
NGÀY 30 1,08-1,15 10,8-11,5 ≥2786 ≥35 ≥820 ≥10,3 223-255 28-32 20-250 -0,115 -0,40 7.6 250 482
ngày 33 1.14-1.19 11.4-11.9 ≥2786 ≥35 ≥868 ≥10,9 247-271 31-34 7.6 250 482
35EH 1,18-1,24 11.8-12.4 ≥2786 ≥35 ≥899 ≥11,3 263-295 33-37 7,65 250 482
38EH 1,22-1,26 12.2-12.6 ≥2786 ≥35 ≥931 ≥11,7 287-310 36-39 7,65 250 482
40EH* 1,25-1,29 12.6-13.1 ≥2786 ≥35 ≥955 ≥12,0 302-326 38-41 7,65 250 482
Lưu ý: Các lớp được đánh dấu * áp dụng các quy trình đặc biệt.

Nam châm NdFeB thiêu kết phủ Ni-Cu-Ni Nam châm Neodymium N45SH 2

 

Nhiệt độ dịch vụ tối đa và ăn mòn

 

Các nam châm mới có một số hạn chế do hành vi ăn mòn của chúng.Trong các ứng dụng ẩm ướt, nên sử dụng lớp phủ bảo vệ.Các lớp phủ đã được sử dụng thành công bao gồm lớp phủ epoxy, lớp mạ niken và sự kết hợp của các lớp phủ này.Arnold cũng có thể áp dụng một lớp phủ parylene cho các nam châm mới.Hiệu quả của lớp phủ phụ thuộc vào chất lượng của chất nền.Chúng tôi đã đánh giá chất nền về khả năng chống ăn mòn từ nhiều nhà sản xuất và chỉ cung cấp các vật liệu có khả năng chống ăn mòn cao, được cấp phép và được sản xuất dưới sự kiểm soát chặt chẽ.

Chi tiết liên lạc
Qingdao Magnet Magnetic Material Co., Ltd.

Người liên hệ: Jack Cui

Tel: 18653221706

Gửi yêu cầu thông tin của bạn trực tiếp cho chúng tôi (0 / 3000)

Sản phẩm khác