Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Vật chất: | Boron sắt Neodymium thiêu kết, Nam châm NdFeB, Vật liệu từ trường vĩnh cửu của Trái đất hiếm | Loại hình: | Vật liệu từ tính vĩnh viễn |
---|---|---|---|
Lớp: | N35-N54, M, H, SH, UH, ET, TH | Hình dạng: | Khối, Xi lanh, Vòng, Vòng cung, Tấm mỏng, Đĩa, Hình dạng phức tạp |
Nhiệt độ làm việc.: | Max. Tối đa 80 to 250℃ 80 đến 250 ℃ | lớp áo: | Niken, Kẽm, Epoxy, Vàng, Bạc, Nhôm, Parylene, Everlube, Sơn, Phốt phát |
Màu sắc: | Bạc | Đăng kí: | Ô tô, Di động, Máy tính, Máy phát điện, Động cơ, Cảm biến, Máy giặt |
Kích thước: | Custimized Size | Sức chịu đựng: | ± 0,02mm |
Điểm nổi bật: | Nam châm NdFeB thiêu kết MGT N54,nam châm 30 × 13,5 × 3 n54 ndfeb |
Nam châm thiêu kết 30 × 13,5 × 3 N35-N54 NdFeB
Giới thiệu nam châm NdFeB thiêu kết
Nam châm NdFeB thiêu kết, cụ thể là nam châm NdFeB thiêu kết, là vật liệu nam châm vĩnh cửu dựa trên cấu trúc tinh thể tứ giác NdFeB.Nam châm thiêu kết NdFeB được phát minh bởi nhóm của ông Sagawa vào đầu những năm 1980, và chúng được sản xuất bằng quy trình luyện kim bột.
Nam châm NdFeB thiêu kết chứa ba nguyên tố cơ bản là neodymium, sắt và boron.Nguyên tố neodymi có thể được thay thế bằng một phần của các nguyên tố đất hiếm khác bao gồm praseodymi, dysprosi, terbi, xeri, v.v. Nguyên tố sắt có thể được thay thế bằng một phần của nguyên tố coban để cải thiện nhiệt độ Curie Tc, ổn định nhiệt và chống ăn mòn của nam châm.Để kiểm soát cấu trúc vi mô và vi hóa học để đáp ứng các đặc tính mong muốn, nó cũng thêm một số nguyên tố pha tạp, bao gồm nhôm, đồng, niobi, gali, v.v. Đối với nam châm NdFeB thiêu kết tùy chỉnh, kiểm soát công thức là phương pháp cơ bản để thu được nam châm mong muốn lớp.
Do tính chất từ tính tuyệt vời của nó (từ dư cao Br 1,1-1,5 T, lực kháng từ cao vừa phải Hcj 800-3000 kA / m ^ 3 và sản phẩm năng lượng tối đa cao (BH) tối đa 220-430 kJ / m ^ 3) và chi phí cạnh tranh, thiêu kết Nam châm NdFeB được sử dụng rộng rãi trong động cơ DC, động cơ servo, động cơ bước / bước, động cơ đồng bộ, động cơ tuyến tính, động cơ cuộn dây thoại (VCM), tuabin gió và máy phát điện, hình ảnh cộng hưởng từ (MRI)), trợ lực lái điện (EPS), tách từ tính, v.v.
Quy trình từ tính
Tham số từ tính
![]() |
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU THUẬT NGỮ QINGDAO MAGNET. Nam châm NdFeB thiêu kết Tham số hiệu suất |
|||||||||||||
Lớp | Br (20 ℃) | Lực hấp dẫn | BH (tối đa) (20 ℃) | Hệ số nhiệt độ | Tỉ trọng | Nhiệt độ làm việc tối đa | ||||||||
Br | Hcj | Hcb | BH (tối đa) MGOe |
T1-T2 | TK (Br) Tài liệu tham khảo |
TK (Hcj) Tài liệu tham khảo |
ρ Tài liệu tham khảo |
Tmax Tài liệu tham khảo |
||||||
T | KGs | kA / m | kOe | kA / m | kOe | kJ / m³ | MGOe | ℃ | % / ℃ | % / ℃ | g / cm³ | ℃ | ℉ | |
N35 | 1,18-1,24 | 11,8-12,4 | ≥955 | ≥12 | ≥860 | ≥10,8 | 263-295 | 33-37 | 20-80 | -0,105 | -0,75 | 7.45 | 80 | 176 |
N38 | 1,23-1,28 | 12,3-12,8 | ≥955 | ≥12 | ≥899 | ≥11,3 | 287-310 | 36-39 | 7.45 | 80 | 176 | |||
N40 | 1,26-1,31 | 12,6-13,1 | ≥955 | ≥12 | ≥915 | ≥11,5 | 302-326 | 38-41 | 7.45 | 80 | 176 | |||
N42 | 1,29-1,34 | 12,9-13,4 | ≥955 | ≥12 | ≥915 | ≥11,5 | 318-350 | 40-44 | 7.50 | 80 | 176 | |||
N45 | 1,33-1,38 | 13,3-13,8 | ≥955 | ≥12 | ≥915 | ≥11,5 | 342-366 | 43-46 | 7.50 | 80 | 176 | |||
N48 | 1,37-1,41 | 13,7-14,1 | ≥955 | ≥12 | ≥915 | ≥11,5 | 358-382 | 45-48 | 7,55 | 80 | 176 | |||
N50 | 1,39-1,43 | 13,9-14,3 | ≥955 | ≥12 | ≥915 | ≥11,5 | 374-398 | 47-50 | 7,55 | 80 | 176 | |||
N52 | 1,42-1,47 | 14,2-14,7 | ≥955 | ≥12 | ≥915 | ≥11,5 | 390-414 | 49-52 | 7.60 | 80 | 176 | |||
N54 | 1,45-1,50 | 14,5-14,0 | ≥876 | ≥11 | ≥836 | ≥10,5 | 406-430 | 51-54 | 7.60 | 80 | 176 | |||
35 triệu | 1,18-1,24 | 11,8-12,4 | ≥1114 | ≥14 | ≥868 | ≥10,9 | 263-295 | 33-37 | 20-100 | -0,105 | -0,70 | 7.45 | 100 | 212 |
38 triệu | 1,23-1,28 | 12,3-12,8 | ≥1114 | ≥14 | ≥907 | ≥11,4 | 287-310 | 36-39 | 7.45 | 100 | 212 | |||
40 triệu | 1,26-1,31 | 12,6-13,1 | ≥1114 | ≥14 | ≥931 | ≥11,7 | 302-326 | 38-41 | 7.50 | 100 | 212 | |||
42 triệu | 1,29-1,34 | 12,9-13,4 | ≥1114 | ≥14 | ≥955 | ≥12.0 | 318-350 | 40-44 | 7.50 | 100 | 212 | |||
45 triệu | 1,33-1,38 | 13,3-13,8 | ≥1114 | ≥14 | ≥987 | ≥12,4 | 342-366 | 43-46 | 7,55 | 100 | 212 | |||
48 triệu | 1,37-1,41 | 13,7-14,1 | ≥1114 | ≥14 | ≥1019 | ≥12,8 | 358-382 | 45-48 | 7,55 | 100 | 212 | |||
50 triệu | 1,39-1,43 | 13,9-14,3 | ≥1114 | ≥14 | ≥1035 | ≥13.0 | 374-398 | 47-50 | 7.60 | 100 | 212 | |||
52 triệu | 1,42-1,47 | 14,2-14,7 | ≥1114 | ≥14 | ≥1059 | ≥13,3 | 390-414 | 49-52 | 7.60 | 100 | 212 | |||
54 triệu * | 1,45-1,50 | 14,5-14,0 | ≥1114 | ≥14 | ≥1075 | ≥13,5 | 406-430 | 51-54 | 7.60 | 100 | 212 | |||
35H | 1,18-1,24 | 11,8-12,4 | ≥1353 | ≥17 | ≥876 | ≥11.0 | 263-295 | 33-37 | 20-120 | -0,105 | -0,60 | 7.45 | 120 | 248 |
38H | 1,23-1,28 | 12,3-12,8 | ≥1353 | ≥17 | ≥915 | ≥11,5 | 287-310 | 36-39 | 7.45 | 120 | 248 | |||
40 giờ | 1,26-1,31 | 12,6-13,1 | ≥1353 | ≥17 | ≥939 | ≥11,8 | 302-326 | 38-41 | 7.50 | 120 | 248 | |||
42H | 1,29-1,34 | 12,9-13,4 | ≥1353 | ≥17 | ≥963 | ≥12,1 | 318-350 | 40-44 | 7.50 | 120 | 248 | |||
45 giờ | 1,33-1,38 | 13,3-13,8 | ≥1353 | ≥17 | ≥995 | ≥12,5 | 342-366 | 43-46 | 7,55 | 120 | 248 | |||
48H | 1,37-1,41 | 13,7-14,1 | ≥1274 | ≥16 | ≥1027 | ≥12,9 | 358-382 | 45-48 | 7,55 | 120 | 248 | |||
50 giờ | 1,39-1,43 | 13,9-14,3 | ≥1274 | ≥16 | ≥1043 | ≥13,1 | 374-398 | 47-50 | 7.60 | 120 | 248 | |||
52H * | 1,42-1,47 | 14,2-14,7 | ≥1274 | ≥16 | ≥1067 | ≥13,4 | 390-414 | 49-52 | 7.60 | 120 | 248 | |||
35SH | 1,18-1,24 | 11,8-12,4 | ≥1592 | ≥20 | ≥884 | ≥11,1 | 263-295 | 33-37 | 20-150 | -0,105 | -0,55 | 7.50 | 150 | 302 |
38SH | 1,23-1,28 | 12,3-12,8 | ≥1592 | ≥20 | ≥923 | ≥11,6 | 287-310 | 36-39 | 7.50 | 150 | 302 | |||
40SH | 1,26-1,31 | 12,6-13,1 | ≥1592 | ≥20 | ≥947 | ≥11,9 | 302-326 | 38-41 | 7,55 | 150 | 302 | |||
42SH | 1,29-1,34 | 12,9-13,4 | ≥1592 | ≥20 | ≥971 | ≥12.0 | 318-350 | 40-44 | 7,55 | 150 | 302 | |||
45SH | 1,33-1,38 | 13,3-13,8 | ≥1592 | ≥20 | ≥1003 | ≥12,6 | 342-366 | 43-46 | 7.60 | 150 | 302 | |||
48SH | 1,37-1,41 | 13,7-14,1 | ≥1592 | ≥20 | ≥1035 | ≥13.0 | 358-382 | 45-48 | 7.60 | 150 | 302 | |||
50SH | 1,39-1,43 | 13,9-14,3 | ≥1592 | ≥20 | ≥1051 | ≥13,2 | 374-398 | 47-50 | 7.60 | 150 | 302 | |||
52SH * | 1,42-1,47 | 14,2-14,7 | ≥1592 | ≥20 | ≥1075 | ≥13,3 | 390-414 | 49-52 | 7.60 | 150 | 302 | |||
30UH | 1,08-1,15 | 10,8-11,5 | ≥1990 | ≥25 | ≥812 | ≥10,2 | 223-255 | 28-32 | 20-180 | -0.115 | -0,45 | 7,55 | 180 | 356 |
33UH | 1,14-1,19 | 11,4-11,9 | ≥1990 | ≥25 | ≥860 | ≥10,8 | 247-271 | 31-34 | 7,55 | 180 | 356 | |||
35UH | 1,18-1,24 | 11,8-12,4 | ≥1990 | ≥25 | ≥892 | ≥11,2 | 263-295 | 33-37 | 7,55 | 180 | 356 | |||
38UH | 1,23-1,28 | 12,3-12,8 | ≥1990 | ≥25 | ≥931 | ≥11,7 | 287-310 | 36-39 | 7.60 | 180 | 356 | |||
40UH | 1,26-1,31 | 12,6-13,1 | ≥1990 | ≥25 | ≥955 | ≥12.0 | 302-326 | 38-41 | 7.60 | 180 | 356 | |||
42UH | 1,29-1,34 | 12,9-13,4 | ≥1990 | ≥25 | ≥979 | ≥12,3 | 318-350 | 40-44 | 7.60 | 180 | 356 | |||
45UH | 1,33-1,38 | 13,3-13,8 | ≥1990 | ≥25 | ≥1011 | ≥12,7 | 342-366 | 43-46 | 7.60 | 180 | 356 | |||
48UH * | 1,36-1,40 | 13,6-14,0 | ≥1990 | ≥25 | ≥1035 | ≥13.0 | 358-382 | 45-48 | 7.60 | 180 | 356 | |||
50UH * | 1,38-1,42 | 13,8-14,2 | ≥1990 | ≥25 | ≥1051 | ≥13,2 | 374-398 | 47-50 | 7.60 | 180 | 356 | |||
30EH | 1,08-1,15 | 10,8-11,5 | ≥2388 | ≥30 | ≥820 | ≥10,3 | 223-255 | 28-32 | 20-200 | -0.115 | -0,45 | 7,55 | 200 | 392 |
33EH | 1,14-1,19 | 11,4-11,9 | ≥2388 | ≥30 | ≥868 | ≥10,9 | 247-271 | 31-34 | 7,55 | 200 | 392 | |||
35EH | 1,18-1,24 | 11,8-12,4 | ≥2388 | ≥30 | ≥899 | ≥11,3 | 263-295 | 33-37 | 7.6 | 200 | 392 | |||
38EH | 1,22-1,26 | 12,2-12,6 | ≥2388 | ≥30 | ≥931 | ≥11,7 | 287-310 | 36-39 | 7.6 | 200 | 392 | |||
40EH | 1,25-1,29 | 12,6-13,1 | ≥2388 | ≥30 | ≥955 | ≥12.0 | 302-326 | 38-41 | 7.65 | 200 | 392 | |||
42EH * | 1,28-1,32 | 12,8-13,2 | ≥2388 | ≥30 | ≥979 | ≥12,3 | 318-350 | 40-44 | 7.65 | 200 | 392 | |||
45EH * | 1,32-1,37 | 13,2-13,7 | ≥2388 | ≥30 | ≥1011 | ≥12,7 | 342-366 | 43-46 | 7.65 | 200 | 392 | |||
48EH * | 1,36-1,40 | 13,6-14,0 | ≥2388 | ≥30 | ≥1035 | ≥13.0 | 358-382 | 45-48 | 7.65 | 200 | 392 | |||
NGÀY 30 | 1,08-1,15 | 10,8-11,5 | ≥2786 | ≥35 | ≥820 | ≥10,3 | 223-255 | 28-32 | 20-250 | -0.115 | -0,40 | 7.6 | 250 | 482 |
THỨ 33 | 1,14-1,19 | 11,4-11,9 | ≥2786 | ≥35 | ≥868 | ≥10,9 | 247-271 | 31-34 | 7.6 | 250 | 482 | |||
35EH | 1,18-1,24 | 11,8-12,4 | ≥2786 | ≥35 | ≥899 | ≥11,3 | 263-295 | 33-37 | 7.65 | 250 | 482 | |||
38EH | 1,22-1,26 | 12,2-12,6 | ≥2786 | ≥35 | ≥931 | ≥11,7 | 287-310 | 36-39 | 7.65 | 250 | 482 | |||
40EH * | 1,25-1,29 | 12,6-13,1 | ≥2786 | ≥35 | ≥955 | ≥12.0 | 302-326 | 38-41 | 7.65 | 250 | 482 | |||
Lưu ý: Các điểm có đánh dấu * sẽ áp dụng các quy trình đặc biệt. |
Nhiệt độ hoạt động tối đa
Mặc dù nhiệt độ Curie của vật liệu NdFeB là khoảng 310 ºC đối với 0% coban và cao hơn 370 ºC đối với 5% coban, một số tổn thất đầu ra không thể phục hồi có thể xảy ra ngay cả ở nhiệt độ vừa phải.Các nam châm mới cũng có hệ số cảm ứng nhiệt độ thuận nghịch cao vừa phải, với tổng công suất từ trường giảm khi nhiệt độ tăng.Sự lựa chọn nam châm neodymium trên SmCo là một chức năng của nhiệt độ tối đa của ứng dụng, sản lượng từ tính mong muốn ở nhiệt độ hoạt động điển hình và tổng chi phí của hệ thống.
Nam châm mới cũng có một số hạn chế do đặc tính ăn mòn của nó.Trong môi trường ẩm ướt, nên phủ một lớp bảo vệ hoặc mạ điện.Các lớp phủ đã được ứng dụng thành công bao gồm: lớp phủ điện tử, lớp sơn tĩnh điện, lớp mạ niken, lớp mạ kẽm, parylene và sự kết hợp của các lớp phủ này.
Người liên hệ: Jack Cui
Tel: 18653221706