Nhà Sản phẩmNam châm vĩnh viễn NdFeB

Văn phòng RoHs Lớp phủ Parylene nam châm Neodymium vĩnh viễn

Chứng nhận
Trung Quốc Qingdao Magnet Magnetic Material Co., Ltd. Chứng chỉ
Trung Quốc Qingdao Magnet Magnetic Material Co., Ltd. Chứng chỉ
Tôi trò chuyện trực tuyến bây giờ

Văn phòng RoHs Lớp phủ Parylene nam châm Neodymium vĩnh viễn

Văn phòng RoHs Lớp phủ Parylene nam châm Neodymium vĩnh viễn
Văn phòng RoHs Lớp phủ Parylene nam châm Neodymium vĩnh viễn Văn phòng RoHs Lớp phủ Parylene nam châm Neodymium vĩnh viễn Văn phòng RoHs Lớp phủ Parylene nam châm Neodymium vĩnh viễn Văn phòng RoHs Lớp phủ Parylene nam châm Neodymium vĩnh viễn

Hình ảnh lớn :  Văn phòng RoHs Lớp phủ Parylene nam châm Neodymium vĩnh viễn

Thông tin chi tiết sản phẩm:
Nguồn gốc: Sơn Đông, Trung Quốc
Hàng hiệu: MGT
Chứng nhận: ISO9001:2015
Số mô hình: Nam châm thiêu kết MGT
Thanh toán:
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 cái
Giá bán: USD 0.5-20 PC
chi tiết đóng gói: Tấm sắt che chắn Carton, Thùng gỗ, Đóng gói tùy chỉnh
Thời gian giao hàng: 15-35 ngày
Điều khoản thanh toán: T / T
Khả năng cung cấp: 10000 chiếc mỗi ngày

Văn phòng RoHs Lớp phủ Parylene nam châm Neodymium vĩnh viễn

Sự miêu tả
Vật chất: Kim loại Nd và B và Fe, v.v. Loại hình: Lắp ráp từ tính, các thành phần từ tính
Đăng kí: Nam châm công nghiệp, Động cơ, Máy phát điện, Ô tô, Người giữ, Câu cá, Văn phòng, Tùy chỉnh Lớp: Vật liệu từ tính và kim loại tùy chỉnh
Kích thước: 0,2mm-200mm, tùy chỉnh lớp áo: Epoxy, Parylene, Everlube, Nickle, Kẽm, Tùy chỉnh
Màu sắc: Đen, Xám, Bạc, Đỏ, Tùy chỉnh Môi trường: RoHs, SGS, MSDS, Phạm vi tiếp cận
Điểm nổi bật:

Nam châm Neodymium vĩnh cửu RoHs

,

Nam châm Neodymium vĩnh viễn phủ Parylene

,

Nam châm vĩnh cửu NdFeB tùy chỉnh

ISO9001 Nam châm văn phòng Neodymium vĩnh viễn dành riêng cho khách hàng hoặc có hình dạng đặc biệt

 

Nam châm Neodymium vĩnh cửu

 

 

Lắp ráp từ tính kết hợp bằng vật liệu từ tính với các thành phần khác, ví dụ, bộ phận nhựa, ngăn xếp cán, bộ phận kim loại, v.v.

Chúng tôi có thể cung cấp các cụm từ:

- Stator và rotor bằng vật liệu từ tính cho động cơ bơm, ống lót;

- Nam châm nồi bằng nam châm NdFeB thiêu kết/ Nam châm Ferit/ Nam châm dẻo ứng dụng trong gia đình, văn phòng và câu cá;

- Lắp ráp từ tính tùy chỉnh khác.

 

 

Đặc trưng

 

bạnĐội ngũ chuyên nghiệp cung cấp hỗ trợ phát triển dự án

bạnTrang thiết bị hiện đại và phòng thí nghiệm

bạnCung cấp hỗ trợ mô phỏng từ tính

bạnDây chuyền sản xuất tự động hiệu quả

 

 

Quá trình thiêu kết nam châm NdFeB

 

Văn phòng RoHs Lớp phủ Parylene nam châm Neodymium vĩnh viễn 0

 

Các thông số của Nam châm NdFeB thiêu kết

 

Văn phòng RoHs Lớp phủ Parylene nam châm Neodymium vĩnh viễn 1 CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU TỪ TÍNH THANH ĐẢO.
Nam châm NdFeB thiêu kết
Thông số hiệu suất
 
Lớp Br(20℃) cưỡng chế BH(tối đa)(20℃) Hệ số nhiệt độ Tỉ trọng Max.Working Temp.
Br hcj hcb BH(tối đa)
MGOe
T1-T2 TK(Br)
Tài liệu tham khảo
TK(Hcj)
Tài liệu tham khảo
ρ
Tài liệu tham khảo
Tmax
Tài liệu tham khảo
t KG kA/m kOe kA/m kOe kJ/m³ MGOe %/℃ %/℃ g/cm³
N35 1,18-1,24 11.8-12.4 ≥955 ≥12 ≥860 ≥10,8 263-295 33-37 20-80 -0,105 -0,75 7,45 80 176
N38 1,23-1,28 12.3-12.8 ≥955 ≥12 ≥899 ≥11,3 287-310 36-39 7,45 80 176
N40 1,26-1,31 12.6-13.1 ≥955 ≥12 ≥915 ≥11,5 302-326 38-41 7,45 80 176
N42 1,29-1,34 12.9-13.4 ≥955 ≥12 ≥915 ≥11,5 318-350 40-44 7,50 80 176
N45 1,33-1,38 13.3-13.8 ≥955 ≥12 ≥915 ≥11,5 342-366 43-46 7,50 80 176
N48 1,37-1,41 13.7-14.1 ≥955 ≥12 ≥915 ≥11,5 358-382 45-48 7,55 80 176
N50 1,39-1,43 13.9-14.3 ≥955 ≥12 ≥915 ≥11,5 374-398 47-50 7,55 80 176
N52 1,42-1,47 14.2-14.7 ≥955 ≥12 ≥915 ≥11,5 390-414 49-52 7,60 80 176
N54 1,45-1,50 14,5-14,0 ≥876 ≥11 ≥836 ≥10,5 406-430 51-54 7,60 80 176
35M 1,18-1,24 11.8-12.4 ≥1114 ≥14 ≥868 ≥10,9 263-295 33-37 20-100 -0,105 -0,70 7,45 100 212
38 triệu 1,23-1,28 12.3-12.8 ≥1114 ≥14 ≥907 ≥11,4 287-310 36-39 7,45 100 212
40M 1,26-1,31 12.6-13.1 ≥1114 ≥14 ≥931 ≥11,7 302-326 38-41 7,50 100 212
42M 1,29-1,34 12.9-13.4 ≥1114 ≥14 ≥955 ≥12,0 318-350 40-44 7,50 100 212
45 triệu 1,33-1,38 13.3-13.8 ≥1114 ≥14 ≥987 ≥12,4 342-366 43-46 7,55 100 212
48M 1,37-1,41 13.7-14.1 ≥1114 ≥14 ≥1019 ≥12,8 358-382 45-48 7,55 100 212
50M 1,39-1,43 13.9-14.3 ≥1114 ≥14 ≥1035 ≥13,0 374-398 47-50 7,60 100 212
52M 1,42-1,47 14.2-14.7 ≥1114 ≥14 ≥1059 ≥13,3 390-414 49-52 7,60 100 212
54M* 1,45-1,50 14,5-14,0 ≥1114 ≥14 ≥1075 ≥13,5 406-430 51-54 7,60 100 212
35H 1,18-1,24 11.8-12.4 ≥1353 ≥17 ≥876 ≥11,0 263-295 33-37 20-120 -0,105 -0,60 7,45 120 248
38H 1,23-1,28 12.3-12.8 ≥1353 ≥17 ≥915 ≥11,5 287-310 36-39 7,45 120 248
40H 1,26-1,31 12.6-13.1 ≥1353 ≥17 ≥939 ≥11,8 302-326 38-41 7,50 120 248
42H 1,29-1,34 12.9-13.4 ≥1353 ≥17 ≥963 ≥12,1 318-350 40-44 7,50 120 248
45H 1,33-1,38 13.3-13.8 ≥1353 ≥17 ≥995 ≥12,5 342-366 43-46 7,55 120 248
48H 1,37-1,41 13.7-14.1 ≥1274 ≥16 ≥1027 ≥12,9 358-382 45-48 7,55 120 248
50H 1,39-1,43 13.9-14.3 ≥1274 ≥16 ≥1043 ≥13,1 374-398 47-50 7,60 120 248
52H* 1,42-1,47 14.2-14.7 ≥1274 ≥16 ≥1067 ≥13,4 390-414 49-52 7,60 120 248
35SH 1,18-1,24 11.8-12.4 ≥1592 ≥20 ≥884 ≥11,1 263-295 33-37 20-150 -0,105 -0,55 7,50 150 302
38SH 1,23-1,28 12.3-12.8 ≥1592 ≥20 ≥923 ≥11,6 287-310 36-39 7,50 150 302
40SH 1,26-1,31 12.6-13.1 ≥1592 ≥20 ≥947 ≥11,9 302-326 38-41 7,55 150 302
42SH 1,29-1,34 12.9-13.4 ≥1592 ≥20 ≥971 ≥12,0 318-350 40-44 7,55 150 302
45SH 1,33-1,38 13.3-13.8 ≥1592 ≥20 ≥1003 ≥12,6 342-366 43-46 7,60 150 302
48SH 1,37-1,41 13.7-14.1 ≥1592 ≥20 ≥1035 ≥13,0 358-382 45-48 7,60 150 302
50SH 1,39-1,43 13.9-14.3 ≥1592 ≥20 ≥1051 ≥13,2 374-398 47-50 7,60 150 302
52SH* 1,42-1,47 14.2-14.7 ≥1592 ≥20 ≥1075 ≥13,3 390-414 49-52 7,60 150 302
30UH 1,08-1,15 10,8-11,5 ≥1990 ≥25 ≥812 ≥10,2 223-255 28-32 20-180 -0,115 -0,45 7,55 180 356
33UH 1.14-1.19 11.4-11.9 ≥1990 ≥25 ≥860 ≥10,8 247-271 31-34 7,55 180 356
35UH 1,18-1,24 11.8-12.4 ≥1990 ≥25 ≥892 ≥11,2 263-295 33-37 7,55 180 356
38UH 1,23-1,28 12.3-12.8 ≥1990 ≥25 ≥931 ≥11,7 287-310 36-39 7,60 180 356
40UH 1,26-1,31 12.6-13.1 ≥1990 ≥25 ≥955 ≥12,0 302-326 38-41 7,60 180 356
42UH 1,29-1,34 12.9-13.4 ≥1990 ≥25 ≥979 ≥12,3 318-350 40-44 7,60 180 356
45UH 1,33-1,38 13.3-13.8 ≥1990 ≥25 ≥1011 ≥12,7 342-366 43-46 7,60 180 356
48UH* 1,36-1,40 13,6-14,0 ≥1990 ≥25 ≥1035 ≥13,0 358-382 45-48 7,60 180 356
50UH* 1,38-1,42 13.8-14.2 ≥1990 ≥25 ≥1051 ≥13,2 374-398 47-50 7,60 180 356
30EH 1,08-1,15 10,8-11,5 ≥2388 ≥30 ≥820 ≥10,3 223-255 28-32 20-200 -0,115 -0,45 7,55 200 392
33EH 1.14-1.19 11.4-11.9 ≥2388 ≥30 ≥868 ≥10,9 247-271 31-34 7,55 200 392
35EH 1,18-1,24 11.8-12.4 ≥2388 ≥30 ≥899 ≥11,3 263-295 33-37 7.6 200 392
38EH 1,22-1,26 12.2-12.6 ≥2388 ≥30 ≥931 ≥11,7 287-310 36-39 7.6 200 392
40EH 1,25-1,29 12.6-13.1 ≥2388 ≥30 ≥955 ≥12,0 302-326 38-41 7,65 200 392
42EH* 1,28-1,32 12.8-13.2 ≥2388 ≥30 ≥979 ≥12,3 318-350 40-44 7,65 200 392
45EH* 1,32-1,37 13.2-13.7 ≥2388 ≥30 ≥1011 ≥12,7 342-366 43-46 7,65 200 392
48EH* 1,36-1,40 13,6-14,0 ≥2388 ≥30 ≥1035 ≥13,0 358-382 45-48 7,65 200 392
NGÀY 30 1,08-1,15 10,8-11,5 ≥2786 ≥35 ≥820 ≥10,3 223-255 28-32 20-250 -0,115 -0,40 7.6 250 482
ngày 33 1.14-1.19 11.4-11.9 ≥2786 ≥35 ≥868 ≥10,9 247-271 31-34 7.6 250 482
35EH 1,18-1,24 11.8-12.4 ≥2786 ≥35 ≥899 ≥11,3 263-295 33-37 7,65 250 482
38EH 1,22-1,26 12.2-12.6 ≥2786 ≥35 ≥931 ≥11,7 287-310 36-39 7,65 250 482
40EH* 1,25-1,29 12.6-13.1 ≥2786 ≥35 ≥955 ≥12,0 302-326 38-41 7,65 250 482
Lưu ý: Các lớp được đánh dấu * áp dụng các quy trình đặc biệt.

 

Chi tiết liên lạc
Qingdao Magnet Magnetic Material Co., Ltd.

Người liên hệ: Jack Cui

Tel: 18653221706

Gửi yêu cầu thông tin của bạn trực tiếp cho chúng tôi (0 / 3000)

Sản phẩm khác