Nhà Sản phẩmNam châm NdFeB thiêu kết

0,2mm-300mm Nam châm Ndfeb thiêu kết siêu mạnh Chống ăn mòn

Chứng nhận
Trung Quốc Qingdao Magnet Magnetic Material Co., Ltd. Chứng chỉ
Trung Quốc Qingdao Magnet Magnetic Material Co., Ltd. Chứng chỉ
Tôi trò chuyện trực tuyến bây giờ

0,2mm-300mm Nam châm Ndfeb thiêu kết siêu mạnh Chống ăn mòn

0,2mm-300mm Nam châm Ndfeb thiêu kết siêu mạnh Chống ăn mòn
0,2mm-300mm Nam châm Ndfeb thiêu kết siêu mạnh Chống ăn mòn 0,2mm-300mm Nam châm Ndfeb thiêu kết siêu mạnh Chống ăn mòn 0,2mm-300mm Nam châm Ndfeb thiêu kết siêu mạnh Chống ăn mòn 0,2mm-300mm Nam châm Ndfeb thiêu kết siêu mạnh Chống ăn mòn 0,2mm-300mm Nam châm Ndfeb thiêu kết siêu mạnh Chống ăn mòn 0,2mm-300mm Nam châm Ndfeb thiêu kết siêu mạnh Chống ăn mòn 0,2mm-300mm Nam châm Ndfeb thiêu kết siêu mạnh Chống ăn mòn

Hình ảnh lớn :  0,2mm-300mm Nam châm Ndfeb thiêu kết siêu mạnh Chống ăn mòn

Thông tin chi tiết sản phẩm:
Nguồn gốc: Sơn Đông, Trung Quốc
Hàng hiệu: MGT
Chứng nhận: ISO9001:2015
Số mô hình: Nam châm NdFeB thiêu kết MGT
Thanh toán:
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 10 chiếc
Giá bán: USD 0.01-20 /PC
chi tiết đóng gói: Bao bì tấm sắt, hộp gỗ, bao bì tùy chỉnh
Thời gian giao hàng: 15-25 ngày
Điều khoản thanh toán: T / T
Khả năng cung cấp: 10 triệu mỗi ngày

0,2mm-300mm Nam châm Ndfeb thiêu kết siêu mạnh Chống ăn mòn

Sự miêu tả
Vật chất: Boron sắt Neodymium thiêu kết, Nam châm NdFeB, Vật liệu từ trường vĩnh cửu của Trái đất hiếm Loại hình: Vật liệu từ tính vĩnh viễn, Boron sắt Neodymium
Lớp: N35-N54, M, H, SH, UH, ET, TH Hình dạng: Khối, Xi lanh, Vòng, Vòng cung, Tấm mỏng, Đĩa, Hình dạng phức tạp
Nhiệt độ làm việc.: Max. Tối đa 80 to 250℃ 80 đến 250 ℃ lớp áo: Niken, Kẽm, Epoxy, Vàng, Bạc, Nhôm, Parylene, Everlube, Sơn, Phốt phát
Màu sắc: Bạc, Xanh, Đen, Xám, Vàng, Sáng, Mờ, Đỏ, Trắng Đăng kí: Ô tô, Di động, Máy tính, Máy phát điện, Động cơ, Cảm biến, Máy giặt
Kích thước: 0,2mm-300mm, Kích thước làm mịn Sức chịu đựng: ± 0,1mm , ± 0,02mm Tùy chỉnh
Điểm nổi bật:

Nam châm ndfeb thiêu kết mạnh 300mm

,

nam châm ndfeb thiêu kết mạnh 0

,

2mm

Nam châm sắt Neodymium thiêu kết (NdFeB)

 

Nam châm sắt Boron Neodymium thiêu kết (Nam châm thiêu kết NdFeB), là vật liệu từ tính đất hiếm mạnh nhất, nó đã và đang đóng một vai trò rất quan trọng trong một số ứng dụng. kích thước rất nhỏ.Vật liệu này đã được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như: truyền thông (Di động, máy tính), giao thông vận tải (Ô tô), năng lượng (Máy phát điện gió), máy móc (Động cơ), thiết bị gia dụng (Tủ lạnh, máy giặt), y tế (NMR), v.v.

 

Nam châm sắt Boron Neodymium thiêu kết (Nam châm thiêu kết NdFeB), là vật liệu từ tính đất hiếm mạnh nhất, nó đã và đang đóng một vai trò rất quan trọng trong một số ứng dụng. kích thước rất nhỏ.Vật liệu này đã được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như: truyền thông (Di động, máy tính), giao thông vận tải (Ô tô), năng lượng (Máy phát điện gió), máy móc (Động cơ), thiết bị gia dụng (Tủ lạnh, máy giặt), y tế (NMR), v.v.

 

Công ty chúng tôi có thể cung cấp nam châm NdFeB thiêu kết ở dạng hình vuông, hình trụ, vòng, tấm, vòng có thành mỏng, gạch, hình cầu và các bộ phận có hình dạng phức tạp.

 

Công ty chúng tôi có thể cung cấp nam châm NdFeB thiêu kết ở dạng hình vuông, hình trụ, vòng, tấm, vòng có thành mỏng, gạch, hình cầu và các bộ phận có hình dạng phức tạp.

 

 

Đặc trưng

 

  • Đặc tính từ tính siêu mạnh, với kích thước nhỏ nhất để có từ tính cao nhất;
  • Tối đaNhiệt độ làm việc. 250 ℃;
  • Khả năng gia công đáng tin cậy và ổn định, được xử lý như các bộ phận hoàn thiện phức tạp và chính xác;
  • Khả năng chống ăn mòn đáng tin cậy, các lớp phủ khác nhau (niken, kẽm, epoxy, vàng, bạc, nhôm, parylene, Everlube, sơn, phốt phát hóa, v.v.) đảm bảo khả năng chống ăn mòn và hình thức sản phẩm;

 

Quy trình từ tính

0,2mm-300mm Nam châm Ndfeb thiêu kết siêu mạnh Chống ăn mòn 0

 

Tham số từ tính

 

 

0,2mm-300mm Nam châm Ndfeb thiêu kết siêu mạnh Chống ăn mòn 1

CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU THUẬT NGỮ QINGDAO MAGNET.Nam châm NdFeB thiêu kết

Tham số hiệu suất

 
Lớp Br (20 ℃) Lực hấp dẫn BH (tối đa) (20 ℃) Hệ số nhiệt độ Tỉ trọng Nhiệt độ làm việc tối đa
Br Hcj Hcb BH (tối đa)
MGOe
T1-T2 TK (Br)
Tài liệu tham khảo
TK (Hcj)
Tài liệu tham khảo
ρ
Tài liệu tham khảo
Tmax
Tài liệu tham khảo
T KGs kA / m kOe kA / m kOe kJ / m³ MGOe % / ℃ % / ℃ g / cm³
N35 1,18-1,24 11,8-12,4 ≥955 ≥12 ≥860 ≥10,8 263-295 33-37 20-80 -0,105 -0,75 7.45 80 176
N38 1,23-1,28 12,3-12,8 ≥955 ≥12 ≥899 ≥11,3 287-310 36-39 7.45 80 176
N40 1,26-1,31 12,6-13,1 ≥955 ≥12 ≥915 ≥11,5 302-326 38-41 7.45 80 176
N42 1,29-1,34 12,9-13,4 ≥955 ≥12 ≥915 ≥11,5 318-350 40-44 7.50 80 176
N45 1,33-1,38 13,3-13,8 ≥955 ≥12 ≥915 ≥11,5 342-366 43-46 7.50 80 176
N48 1,37-1,41 13,7-14,1 ≥955 ≥12 ≥915 ≥11,5 358-382 45-48 7,55 80 176
N50 1,39-1,43 13,9-14,3 ≥955 ≥12 ≥915 ≥11,5 374-398 47-50 7,55 80 176
N52 1,42-1,47 14,2-14,7 ≥955 ≥12 ≥915 ≥11,5 390-414 49-52 7.60 80 176
N54 1,45-1,50 14,5-14,0 ≥876 ≥11 ≥836 ≥10,5 406-430 51-54 7.60 80 176
35 triệu 1,18-1,24 11,8-12,4 ≥1114 ≥14 ≥868 ≥10,9 263-295 33-37 20-100 -0,105 -0,70 7.45 100 212
38 triệu 1,23-1,28 12,3-12,8 ≥1114 ≥14 ≥907 ≥11,4 287-310 36-39 7.45 100 212
40 triệu 1,26-1,31 12,6-13,1 ≥1114 ≥14 ≥931 ≥11,7 302-326 38-41 7.50 100 212
42 triệu 1,29-1,34 12,9-13,4 ≥1114 ≥14 ≥955 ≥12.0 318-350 40-44 7.50 100 212
45 triệu 1,33-1,38 13,3-13,8 ≥1114 ≥14 ≥987 ≥12,4 342-366 43-46 7,55 100 212
48 triệu 1,37-1,41 13,7-14,1 ≥1114 ≥14 ≥1019 ≥12,8 358-382 45-48 7,55 100 212
50 triệu 1,39-1,43 13,9-14,3 ≥1114 ≥14 ≥1035 ≥13.0 374-398 47-50 7.60 100 212
52 triệu 1,42-1,47 14,2-14,7 ≥1114 ≥14 ≥1059 ≥13,3 390-414 49-52 7.60 100 212
54 triệu * 1,45-1,50 14,5-14,0 ≥1114 ≥14 ≥1075 ≥13,5 406-430 51-54 7.60 100 212
35H 1,18-1,24 11,8-12,4 ≥1353 ≥17 ≥876 ≥11.0 263-295 33-37 20-120 -0,105 -0,60 7.45 120 248
38H 1,23-1,28 12,3-12,8 ≥1353 ≥17 ≥915 ≥11,5 287-310 36-39 7.45 120 248
40 giờ 1,26-1,31 12,6-13,1 ≥1353 ≥17 ≥939 ≥11,8 302-326 38-41 7.50 120 248
42H 1,29-1,34 12,9-13,4 ≥1353 ≥17 ≥963 ≥12,1 318-350 40-44 7.50 120 248
45 giờ 1,33-1,38 13,3-13,8 ≥1353 ≥17 ≥995 ≥12,5 342-366 43-46 7,55 120 248
48H 1,37-1,41 13,7-14,1 ≥1274 ≥16 ≥1027 ≥12,9 358-382 45-48 7,55 120 248
50 giờ 1,39-1,43 13,9-14,3 ≥1274 ≥16 ≥1043 ≥13,1 374-398 47-50 7.60 120 248
52H * 1,42-1,47 14,2-14,7 ≥1274 ≥16 ≥1067 ≥13,4 390-414 49-52 7.60 120 248
35SH 1,18-1,24 11,8-12,4 ≥1592 ≥20 ≥884 ≥11,1 263-295 33-37 20-150 -0,105 -0,55 7.50 150 302
38SH 1,23-1,28 12,3-12,8 ≥1592 ≥20 ≥923 ≥11,6 287-310 36-39 7.50 150 302
40SH 1,26-1,31 12,6-13,1 ≥1592 ≥20 ≥947 ≥11,9 302-326 38-41 7,55 150 302
42SH 1,29-1,34 12,9-13,4 ≥1592 ≥20 ≥971 ≥12.0 318-350 40-44 7,55 150 302
45SH 1,33-1,38 13,3-13,8 ≥1592 ≥20 ≥1003 ≥12,6 342-366 43-46 7.60 150 302
48SH 1,37-1,41 13,7-14,1 ≥1592 ≥20 ≥1035 ≥13.0 358-382 45-48 7.60 150 302
50SH 1,39-1,43 13,9-14,3 ≥1592 ≥20 ≥1051 ≥13,2 374-398 47-50 7.60 150 302
52SH * 1,42-1,47 14,2-14,7 ≥1592 ≥20 ≥1075 ≥13,3 390-414 49-52 7.60 150 302
30UH 1,08-1,15 10,8-11,5 ≥1990 ≥25 ≥812 ≥10,2 223-255 28-32 20-180 -0.115 -0,45 7,55 180 356
33UH 1,14-1,19 11,4-11,9 ≥1990 ≥25 ≥860 ≥10,8 247-271 31-34 7,55 180 356
35UH 1,18-1,24 11,8-12,4 ≥1990 ≥25 ≥892 ≥11,2 263-295 33-37 7,55 180 356
38UH 1,23-1,28 12,3-12,8 ≥1990 ≥25 ≥931 ≥11,7 287-310 36-39 7.60 180 356
40UH 1,26-1,31 12,6-13,1 ≥1990 ≥25 ≥955 ≥12.0 302-326 38-41 7.60 180 356
42UH 1,29-1,34 12,9-13,4 ≥1990 ≥25 ≥979 ≥12,3 318-350 40-44 7.60 180 356
45UH 1,33-1,38 13,3-13,8 ≥1990 ≥25 ≥1011 ≥12,7 342-366 43-46 7.60 180 356
48UH * 1,36-1,40 13,6-14,0 ≥1990 ≥25 ≥1035 ≥13.0 358-382 45-48 7.60 180 356
50UH * 1,38-1,42 13,8-14,2 ≥1990 ≥25 ≥1051 ≥13,2 374-398 47-50 7.60 180 356
30EH 1,08-1,15 10,8-11,5 ≥2388 ≥30 ≥820 ≥10,3 223-255 28-32 20-200 -0.115 -0,45 7,55 200 392
33EH 1,14-1,19 11,4-11,9 ≥2388 ≥30 ≥868 ≥10,9 247-271 31-34 7,55 200 392
35EH 1,18-1,24 11,8-12,4 ≥2388 ≥30 ≥899 ≥11,3 263-295 33-37 7.6 200 392
38EH 1,22-1,26 12,2-12,6 ≥2388 ≥30 ≥931 ≥11,7 287-310 36-39 7.6 200 392
40EH 1,25-1,29 12,6-13,1 ≥2388 ≥30 ≥955 ≥12.0 302-326 38-41 7.65 200 392
42EH * 1,28-1,32 12,8-13,2 ≥2388 ≥30 ≥979 ≥12,3 318-350 40-44 7.65 200 392
45EH * 1,32-1,37 13,2-13,7 ≥2388 ≥30 ≥1011 ≥12,7 342-366 43-46 7.65 200 392
48EH * 1,36-1,40 13,6-14,0 ≥2388 ≥30 ≥1035 ≥13.0 358-382 45-48 7.65 200 392
NGÀY 30 1,08-1,15 10,8-11,5 ≥2786 ≥35 ≥820 ≥10,3 223-255 28-32 20-250 -0.115 -0,40 7.6 250 482
THỨ 33 1,14-1,19 11,4-11,9 ≥2786 ≥35 ≥868 ≥10,9 247-271 31-34 7.6 250 482
35EH 1,18-1,24 11,8-12,4 ≥2786 ≥35 ≥899 ≥11,3 263-295 33-37 7.65 250 482
38EH 1,22-1,26 12,2-12,6 ≥2786 ≥35 ≥931 ≥11,7 287-310 36-39 7.65 250 482
40EH * 1,25-1,29 12,6-13,1 ≥2786 ≥35 ≥955 ≥12.0 302-326 38-41 7.65 250 482
Lưu ý: Các điểm có đánh dấu * sẽ áp dụng các quy trình đặc biệt.

Chi tiết liên lạc
Qingdao Magnet Magnetic Material Co., Ltd.

Người liên hệ: Jack Cui

Tel: 18653221706

Gửi yêu cầu thông tin của bạn trực tiếp cho chúng tôi (0 / 3000)

Sản phẩm khác