Nhà Sản phẩmNam châm NdFeB thiêu kết

ISO9000 Vĩnh viễn N38 NdFeB Nam châm thiêu kết Nam châm Neodymium

Chứng nhận
Trung Quốc Qingdao Magnet Magnetic Material Co., Ltd. Chứng chỉ
Trung Quốc Qingdao Magnet Magnetic Material Co., Ltd. Chứng chỉ
Tôi trò chuyện trực tuyến bây giờ

ISO9000 Vĩnh viễn N38 NdFeB Nam châm thiêu kết Nam châm Neodymium

ISO9000 Vĩnh viễn N38 NdFeB Nam châm thiêu kết Nam châm Neodymium
ISO9000 Vĩnh viễn N38 NdFeB Nam châm thiêu kết Nam châm Neodymium ISO9000 Vĩnh viễn N38 NdFeB Nam châm thiêu kết Nam châm Neodymium ISO9000 Vĩnh viễn N38 NdFeB Nam châm thiêu kết Nam châm Neodymium ISO9000 Vĩnh viễn N38 NdFeB Nam châm thiêu kết Nam châm Neodymium ISO9000 Vĩnh viễn N38 NdFeB Nam châm thiêu kết Nam châm Neodymium

Hình ảnh lớn :  ISO9000 Vĩnh viễn N38 NdFeB Nam châm thiêu kết Nam châm Neodymium

Thông tin chi tiết sản phẩm:
Nguồn gốc: Sơn Đông, Trung Quốc
Hàng hiệu: MGT
Chứng nhận: ISO9001:2015
Số mô hình: Nam châm NdFeB thiêu kết MGT
Thanh toán:
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 10 chiếc
Giá bán: USD 0.01-20 /PC
chi tiết đóng gói: Bao bì tấm sắt, hộp gỗ, bao bì tùy chỉnh
Thời gian giao hàng: 15-25 ngày
Điều khoản thanh toán: T / T
Khả năng cung cấp: 10 triệu mỗi ngày

ISO9000 Vĩnh viễn N38 NdFeB Nam châm thiêu kết Nam châm Neodymium

Sự miêu tả
Vật chất: Boron sắt Neodymium thiêu kết, Nam châm NdFeB, Vật liệu từ tính vĩnh cửu đất hiếm Loại hình: Vật liệu nam châm vĩnh cửu
Lớp: N35-N54, M,H,SH,UH,ET,TH Hình dạng: Khối, Xi lanh, Vòng, Vòng cung, Tấm mỏng, Đĩa, Hình dạng phức tạp
Nhiệt độ làm việc: Max. tối đa. 80 to 250℃ 80 đến 250℃ lớp áo: Niken, Kẽm, Epoxy, Vàng, Bạc, Nhôm, Parylene, Everlube, Sơn, Phốt phát
Màu sắc: Màu bạc Đăng kí: Ô tô, Di động, Máy tính, Máy phát điện, Động cơ, Cảm biến, Máy giặt
Kích thước: Kích thước tùy chỉnh Sức chịu đựng: ±0,02mm
Điểm nổi bật:

Nam châm NdFeB vĩnh viễn N38

,

Nam châm NdFeB vĩnh viễn màu bạc

,

Máy phát điện thiêu kết Neodymium Magnet

Nam châm thiêu kết 18,5 × 14,45 × 3,3 ± 0,1mm NdFeB

 

Nam châm NdFeB thiêu kết

 

Nam châm Neodymium Iron Boron (NdFeB) thiêu kết, còn được biết đến rộng rãi là nam châm "mới", đã có mặt trên thị trường từ năm 1984. Chúng cung cấp các sản phẩm năng lượng cao nhất so với bất kỳ vật liệu nào hiện có và có nhiều hình dạng, kích cỡ và cấp độ khác nhau.Các ứng dụng bao gồm động cơ cuộn dây bằng giọng nói (VCM) trong ổ đĩa cứng, động cơ ô tô, hệ thống Hi-Fi, động cơ hiệu suất cao, động cơ DC không chổi than, tách từ, MRI, cảm biến và các công cụ từ tính khác.

 

ISO9000 Vĩnh viễn N38 NdFeB Nam châm thiêu kết Nam châm Neodymium 0

 

Nam châm neodymium thiêu kết (NdFeB) bắt đầu xuất hiện vào cuối những năm 1970 và được thương mại hóa vào đầu những năm 1980.Ban đầu, sản phẩm năng lượng của chúng nằm trong khoảng từ 14 MGOe đến 18 MGOe.Hiện tại các sản phẩm năng lượng của họ từ 30 MGOe đến 52 MGOe, ai biết được ngày mai sẽ có những gì.Nhiệt độ hoạt động dao động từ -40⁰C đến tối đa 220⁰C, tùy thuộc vào loại cấp.

 

Nam châm Neodymium Iron Boron (NdFeB) thiêu kết, còn được biết đến rộng rãi là nam châm "mới", đã có mặt trên thị trường từ năm 1984. Chúng cung cấp các sản phẩm năng lượng cao nhất so với bất kỳ vật liệu nào hiện có và có nhiều hình dạng, kích cỡ và cấp độ khác nhau.Các ứng dụng bao gồm cột lái ô tô, động cơ EPS, nam châm cảm ứng và động cơ cuộn dây bằng giọng nói (VCM) trong ổ đĩa cứng, hệ thống Hi-Fi, động cơ hiệu suất cao, động cơ DC không chổi than, tách từ, MRI, cảm biến và các công cụ từ tính khác.

 

Nam châm Neodymium thiêu kết (NdFeB) đã cách mạng hóa toàn bộ ngành công cụ điện không dây, điện thoại di động không dây, MRI và thu nhỏ nhiều cảm biến, ổ cứng máy tính, động cơ vi mô, bộ cách ly quang học, v.v.Nam châm neodymium dễ bị oxy hóa, chủ yếu là do hàm lượng sắt (Fe) trong công thức nam châm.Để khắc phục vấn đề này, có thể sử dụng nhiều lớp phủ để ngăn chặn hoặc ngăn chặn quá trình oxy hóa, đó là: Niken (Ni), Niken-Đồng-Niken (Ni-Cu-Ni), Kẽm (Zn), Parylene, Epoxy và vàng (Au) .Môi trường hoạt động mà nam châm sẽ tiếp xúc phải được xem xét để xác định lớp phủ phù hợp.

 

Quá trình từ tính

ISO9000 Vĩnh viễn N38 NdFeB Nam châm thiêu kết Nam châm Neodymium 1

 

Thông số từ tính

 

ISO9000 Vĩnh viễn N38 NdFeB Nam châm thiêu kết Nam châm Neodymium 2 CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU TỪ TÍNH THANH ĐẢO.
Nam châm NdFeB thiêu kết
Thông số hiệu suất
 
Cấp Br(20℃) cưỡng chế BH(tối đa)(20℃) Hệ số nhiệt độ Tỉ trọng Max.Working Temp.
Br hcj hcb BH(tối đa)
MGOe
T1-T2 TK(Br)
Thẩm quyền giải quyết
TK(Hcj)
Thẩm quyền giải quyết
ρ
Thẩm quyền giải quyết
Tmax
Thẩm quyền giải quyết
t KG kA/m kOe kA/m kOe kJ/m³ MGOe %/℃ %/℃ g/cm³
N35 1,18-1,24 11.8-12.4 ≥955 ≥12 ≥860 ≥10,8 263-295 33-37 20-80 -0,105 -0,75 7,45 80 176
N38 1,23-1,28 12.3-12.8 ≥955 ≥12 ≥899 ≥11,3 287-310 36-39 7,45 80 176
N40 1,26-1,31 12.6-13.1 ≥955 ≥12 ≥915 ≥11,5 302-326 38-41 7,45 80 176
N42 1,29-1,34 12.9-13.4 ≥955 ≥12 ≥915 ≥11,5 318-350 40-44 7,50 80 176
N45 1,33-1,38 13.3-13.8 ≥955 ≥12 ≥915 ≥11,5 342-366 43-46 7,50 80 176
N48 1,37-1,41 13.7-14.1 ≥955 ≥12 ≥915 ≥11,5 358-382 45-48 7,55 80 176
N50 1,39-1,43 13.9-14.3 ≥955 ≥12 ≥915 ≥11,5 374-398 47-50 7,55 80 176
N52 1,42-1,47 14.2-14.7 ≥955 ≥12 ≥915 ≥11,5 390-414 49-52 7,60 80 176
N54 1,45-1,50 14,5-14,0 ≥876 ≥11 ≥836 ≥10,5 406-430 51-54 7,60 80 176
35M 1,18-1,24 11.8-12.4 ≥1114 ≥14 ≥868 ≥10,9 263-295 33-37 20-100 -0,105 -0,70 7,45 100 212
38 triệu 1,23-1,28 12.3-12.8 ≥1114 ≥14 ≥907 ≥11,4 287-310 36-39 7,45 100 212
40 triệu 1,26-1,31 12.6-13.1 ≥1114 ≥14 ≥931 ≥11,7 302-326 38-41 7,50 100 212
42M 1,29-1,34 12.9-13.4 ≥1114 ≥14 ≥955 ≥12,0 318-350 40-44 7,50 100 212
45 triệu 1,33-1,38 13.3-13.8 ≥1114 ≥14 ≥987 ≥12,4 342-366 43-46 7,55 100 212
48M 1,37-1,41 13.7-14.1 ≥1114 ≥14 ≥1019 ≥12,8 358-382 45-48 7,55 100 212
50M 1,39-1,43 13.9-14.3 ≥1114 ≥14 ≥1035 ≥13,0 374-398 47-50 7,60 100 212
52M 1,42-1,47 14.2-14.7 ≥1114 ≥14 ≥1059 ≥13,3 390-414 49-52 7,60 100 212
54M* 1,45-1,50 14,5-14,0 ≥1114 ≥14 ≥1075 ≥13,5 406-430 51-54 7,60 100 212
35H 1,18-1,24 11.8-12.4 ≥1353 ≥17 ≥876 ≥11,0 263-295 33-37 20-120 -0,105 -0,60 7,45 120 248
38H 1,23-1,28 12.3-12.8 ≥1353 ≥17 ≥915 ≥11,5 287-310 36-39 7,45 120 248
40H 1,26-1,31 12.6-13.1 ≥1353 ≥17 ≥939 ≥11,8 302-326 38-41 7,50 120 248
42H 1,29-1,34 12.9-13.4 ≥1353 ≥17 ≥963 ≥12,1 318-350 40-44 7,50 120 248
45H 1,33-1,38 13.3-13.8 ≥1353 ≥17 ≥995 ≥12,5 342-366 43-46 7,55 120 248
48H 1,37-1,41 13.7-14.1 ≥1274 ≥16 ≥1027 ≥12,9 358-382 45-48 7,55 120 248
50H 1,39-1,43 13.9-14.3 ≥1274 ≥16 ≥1043 ≥13,1 374-398 47-50 7,60 120 248
52H* 1,42-1,47 14.2-14.7 ≥1274 ≥16 ≥1067 ≥13,4 390-414 49-52 7,60 120 248
35SH 1,18-1,24 11.8-12.4 ≥1592 ≥20 ≥884 ≥11,1 263-295 33-37 20-150 -0,105 -0,55 7,50 150 302
38SH 1,23-1,28 12.3-12.8 ≥1592 ≥20 ≥923 ≥11,6 287-310 36-39 7,50 150 302
40SH 1,26-1,31 12.6-13.1 ≥1592 ≥20 ≥947 ≥11,9 302-326 38-41 7,55 150 302
42SH 1,29-1,34 12.9-13.4 ≥1592 ≥20 ≥971 ≥12,0 318-350 40-44 7,55 150 302
45SH 1,33-1,38 13.3-13.8 ≥1592 ≥20 ≥1003 ≥12,6 342-366 43-46 7,60 150 302
48SH 1,37-1,41 13.7-14.1 ≥1592 ≥20 ≥1035 ≥13,0 358-382 45-48 7,60 150 302
50SH 1,39-1,43 13.9-14.3 ≥1592 ≥20 ≥1051 ≥13,2 374-398 47-50 7,60 150 302
52SH* 1,42-1,47 14.2-14.7 ≥1592 ≥20 ≥1075 ≥13,3 390-414 49-52 7,60 150 302
30UH 1,08-1,15 10,8-11,5 ≥1990 ≥25 ≥812 ≥10,2 223-255 28-32 20-180 -0,115 -0,45 7,55 180 356
33UH 1.14-1.19 11.4-11.9 ≥1990 ≥25 ≥860 ≥10,8 247-271 31-34 7,55 180 356
35UH 1,18-1,24 11.8-12.4 ≥1990 ≥25 ≥892 ≥11,2 263-295 33-37 7,55 180 356
38UH 1,23-1,28 12.3-12.8 ≥1990 ≥25 ≥931 ≥11,7 287-310 36-39 7,60 180 356
40UH 1,26-1,31 12.6-13.1 ≥1990 ≥25 ≥955 ≥12,0 302-326 38-41 7,60 180 356
42UH 1,29-1,34 12.9-13.4 ≥1990 ≥25 ≥979 ≥12,3 318-350 40-44 7,60 180 356
45UH 1,33-1,38 13.3-13.8 ≥1990 ≥25 ≥1011 ≥12,7 342-366 43-46 7,60 180 356
48UH* 1,36-1,40 13,6-14,0 ≥1990 ≥25 ≥1035 ≥13,0 358-382 45-48 7,60 180 356
50UH* 1,38-1,42 13.8-14.2 ≥1990 ≥25 ≥1051 ≥13,2 374-398 47-50 7,60 180 356
30EH 1,08-1,15 10,8-11,5 ≥2388 ≥30 ≥820 ≥10,3 223-255 28-32 20-200 -0,115 -0,45 7,55 200 392
33EH 1.14-1.19 11.4-11.9 ≥2388 ≥30 ≥868 ≥10,9 247-271 31-34 7,55 200 392
35EH 1,18-1,24 11.8-12.4 ≥2388 ≥30 ≥899 ≥11,3 263-295 33-37 7.6 200 392
38EH 1,22-1,26 12.2-12.6 ≥2388 ≥30 ≥931 ≥11,7 287-310 36-39 7.6 200 392
40EH 1,25-1,29 12.6-13.1 ≥2388 ≥30 ≥955 ≥12,0 302-326 38-41 7,65 200 392
42EH* 1,28-1,32 12.8-13.2 ≥2388 ≥30 ≥979 ≥12,3 318-350 40-44 7,65 200 392
45EH* 1,32-1,37 13.2-13.7 ≥2388 ≥30 ≥1011 ≥12,7 342-366 43-46 7,65 200 392
48EH* 1,36-1,40 13,6-14,0 ≥2388 ≥30 ≥1035 ≥13,0 358-382 45-48 7,65 200 392
NGÀY 30 1,08-1,15 10,8-11,5 ≥2786 ≥35 ≥820 ≥10,3 223-255 28-32 20-250 -0,115 -0,40 7.6 250 482
ngày 33 1.14-1.19 11.4-11.9 ≥2786 ≥35 ≥868 ≥10,9 247-271 31-34 7.6 250 482
35EH 1,18-1,24 11.8-12.4 ≥2786 ≥35 ≥899 ≥11,3 263-295 33-37 7,65 250 482
38EH 1,22-1,26 12.2-12.6 ≥2786 ≥35 ≥931 ≥11,7 287-310 36-39 7,65 250 482
40EH* 1,25-1,29 12.6-13.1 ≥2786 ≥35 ≥955 ≥12,0 302-326 38-41 7,65 250 482
Lưu ý: Các lớp được đánh dấu * áp dụng các quy trình đặc biệt.

 

Nhiệt độ hoạt động tối đa


Mặc dù nhiệt độ Curie của vật liệu NdFeB là khoảng 310 ºC đối với 0% coban và cao hơn 370 ºC đối với 5% coban, một số tổn thất đầu ra không thể đảo ngược có thể xảy ra ngay cả ở nhiệt độ vừa phải.Các nam châm mới cũng có hệ số cảm ứng nhiệt độ thuận nghịch cao vừa phải, với tổng công suất từ ​​tính giảm khi nhiệt độ tăng.Việc lựa chọn nam châm neodymium trên SmCo là một chức năng của nhiệt độ tối đa của ứng dụng, đầu ra từ tính mong muốn ở nhiệt độ hoạt động điển hình và tổng chi phí hệ thống.

 

Nam châm mới cũng có một số hạn chế do đặc tính ăn mòn của nó.Trong môi trường ẩm ướt, nên sử dụng lớp phủ bảo vệ hoặc mạ điện.Các lớp phủ đã được áp dụng thành công bao gồm: lớp phủ điện tử, lớp phủ bột, lớp mạ niken, lớp mạ kẽm, lớp phủ parylene và sự kết hợp của các lớp phủ này.

 

Chi tiết liên lạc
Qingdao Magnet Magnetic Material Co., Ltd.

Người liên hệ: Jack Cui

Tel: 18653221706

Gửi yêu cầu thông tin của bạn trực tiếp cho chúng tôi (0 / 3000)

Sản phẩm khác